MÁY PHÂN TÍCH HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG HOÀN TOÀN XN1000
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
Model : XN 1000 (gồm 01 Module XN10, 01 Bộ tải mẫu tự động SA10 và các phụ kiện khác)
Hãng sản xuất : SYSMEX CORPORATION.
Nước sản xuất : Nhật Bản.
Máy phân tích huyết học tự động hoàn toàn XN1000
I. Cấu hình chung:
– Thiết bị đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, ISO- 13485
– Thế hệ thiết bị: tiên tiến, hiện đại, đã được nhiệt đới hóa.
– Máy mới 100%, sản xuất năm 2015 – 2016
II. Cấu hình:
– 01 Máy chính.
– 01 Bộ máy vi tính, màn hình màu LCD
– 01 Barcode cầm tay
– 01 Bộ hóa chất chạy máy:
Tên Hàng | Đóng gói | Số lượng |
Cellpack DCL 20L | 20L x 1 | 1 |
Sulfolyser 1.5L x 2 | 1.5L x 2 | 1 |
Lysercell WNR 4L x 2 | 4L x 2 | 1 |
Lysercell WDF 4L x 2 | 4L x 2 | 1 |
Fluorocell WNR 82mL x 2 | 82mL x 2 | 1 |
Fluorocell WDF 42mL x 2 | 42mL x 2 | 1 |
Cellclean Auto (CCA-500A) | 4ml x 20 | 1 |
Tính năng kỹ thuật máy phân tích huyết học XN1000
1. Nguyên lý đo:
– Kết hợp sử dụng 03 phương pháp :
- Phương pháp đo dòng chảy tế bào nhuộm phát huỳnh quang bằng nguồn Lazer bán dẫn
- Phương pháp tập trung dòng chảy – Điện trở kháng.
- Phương pháp SLS-hemoglobin không Cyanide.
2. Kênh đo: 5 kênh đo (WNR, WDF, RBC/PLT, HGB, RET/PLT-O) và 1 kênh đo tùy chọn (PLT-F), mỗi kênh đo sử dụng các phương pháp đo thích hợp :
– Các kênh WNR, WDF, RET/PLT-O, PLT-F : sử dụng phương pháp đo dòng chảy tế bào nhuộm phát huỳnh quang bằng nguồn Lazer bán dẫn
Các kênh RBC/PLT: sử dụng phương pháp tập trung dòng chảy – Điện trở kháng.
– Kênh HGB : sử dụng phương pháp SLS-hemoglobin không Cyanide
3. Thông số đo được:
Stt | Viết tắt | Ý nghĩa |
THÔNG SỐ THƯỜNG QUY Ở CHẾ ĐỘ ĐO MÁU TOÀN PHẦN | ||
1 | WBC | Số lượng bạch cầu |
2 | RBC | Số lượng hồng cầu. |
3 | HGB | Huyết sắc tố |
4 | HCT | Tỷ khối hồng cầu |
5 | MCV | Thể tích trung bình hồng cầu |
6 | MCH | Huyết sắc tố trung bình hồng cầu |
7 | MCHC | Nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu |
8 | PLT | Số lượng tiểu cầu |
9 | RDW-SD | Dải phân bố hồng cầu theo SD ( Độ lệch tiêu chuẩn – Standard Deviation) |
10 | RDW-CV | Dải phân bố hồng cầu theo CV ( Hệ số biến thiên – Coefficient of Variation) |
11 | PDW | Dải phân bố tiểu cầu |
12 | MPV | Thể tích trung bình tiểu cầu |
13 | P-LCR | Tỷ lệ tiểu cầu kích thước lớn |
14 | PCT | Tỷ khối tiểu cầu |
15 | NRBC# | Số lượng tuyệt đối hồng cầu nhân |
16 | NRBC% | Tỷ lệ phần trăm hồng cầu nhân |
17 | NEUT% | Tỷ lệ phần trăm bạch cầu đa nhân trung tính |
18 | LYMPH% | Tỷ lệ phần trăm bạch cầu Lympho |
19 | MONO% | Tỷ lệ phần trăm bạch cầu bạch cầu đơn nhân |
20 | EO% | Tỷ lệ phần trăm bạch cầu ưa axit |
21 | BASO% | Tỷ lệ phần trăm bạch cầu ưa bazờ |
22 | NEUT# | Số lượng tuyệt đối bạch cầu đa nhân trung tính (Neutrophil) |
23 | LYMPH# | Số lượng tuyệt đối bạch cầu Lympho |
24 | MONO# | Số lượng tuyệt đối bạch cầu đơn nhân |
25 | EO# | Số lượng tuyệt đối bạch cầu ưa axit |
26 | BASO# | Số lượng tuyệt đối bạch cầu ưa bazờ |
27 | IG% | Tỷ lệ phần trăm dòng bạch cầu hạt chưa trưởng thành |
28 | IG# | Số lượng tuyệt đối dòng bạch cầu hạt chưa trưởng thành |
THÔNG SỐ THƯỜNG QUY Ở CHẾ ĐỘ ĐO HỒNG CẦU LƯỚI | ||
29 | RET% | Tỷ lệ phần trăm hồng cầu lưới |
30 | RET# | Số lượng tuyệt đối hồng cầu lưới |
31 | IRF | Tỷ lệ phần trăm hồng cầu lưới chưa trưởng thành |
32 | LFR | Tỷ lệ huỳnh quang thấp |
33 | MFR | Tỷ lệ huỳnh quang trung bình |
34 | HFR | Tỷ lệ huỳnh quang cao |
35 | RET-He | Nồng độ hemoglobin trong hồng cầu lưới |
THÔNG SỐ THƯỜNG QUY Ở CHẾ ĐỘ ĐO DỊCH CƠ THỂ(tùy chọn thêm, phải mua BF License) | ||
1 | WBC – BF | Số lượng bạch cầu |
2 | RBC – BF | Số lượng hồng cầu. |
3 | MN# | Số lượng tuyệt đối tế bào đơn nhân |
4 | MN% | Tỷ lệ phần trăm tế bào đơn nhân |
5 | PMN# | Số lượng tuyệt đối tế bào đa nhân |
6 | PMN% | Tỷ lệ phần trăm tế bào đa nhân |
7 | TC – BF# | Tổng số lượng tuyệt đối tế bào nhân |
THÔNG SỐ NGHIÊN CỨU Ở CHẾ ĐỘ ĐO MÁU TOÀN PHẦN: 49 thông số | ||
WBC-N, TNC-N, BA-N#, BA-N%, WBC-D, TNC-D, NEUT#&, NEUT%&, LYMP#&, LYMP%&, HFLC#, HFLC%, BA-D#, BA-D%, NE-SSC, NE-SFL, NE-FSC, LY-X, LY-Y, LY-Z, MO-X, MO-Y, MO-Z, NE-WX, NE-WY, NE-WZ, LY-WX, LY-WY, LY-WZ, MO-WX, MO-WY, MO-WZ, WBC-P, TNC-P, RBC-Re, Delta-He, RET-Y, RET-RBC-Y, IRF-Y, RPI, RET-UPP, RET-TNC, HYPO-He, HYPER-He, RBC-O,FRC#, FRC%, MicroR, MacroR | ||
THÔNG SỐ NGHIÊN CỨU Ở CHẾ ĐỘ ĐO DỊCH CƠ THỂ : 11 thông số | ||
HF-BF#, HF-BF%, NE-BF#, NE-BF%, LY-BF#, LY-BF%, MO-BF#, MO-BF%, EO-BF#, EO-BF%, RBC-BF2 |
4. Hiển thị trên màn hình các dạng biểu đồ Hồng cầu, Bạch cầu và Tiểu cầu( Histogram ); Biểu đồ tán xạ6 thành phần bạch cầu ( DIFF Scattergram )
5. Công suất máy phân tích huyết học XN1000:
Máy đếm tế bào tự động thực hiện tối đa100 mẫu/giờ cho phương thức Whole Blood (Máu toàn phần) và tối đa 90 mẫu/giờ cho phương thức Predilute (Máu pha loãng). Máy thiết kế dạng Module, có khả năng nâng cấp, kết nối thêm máy dễ dàng khi nhu cầu tăng cao.
6. Tự động rửa kim hút mẫu:
Sau mỗi lần hútmáy tự động rửa kim hút mẫu cả phía trong lòng kim và mặt ngoài kim hút tránh nhiễm bẩn mẫu thử tiếp theo, cho kết quả chính xác từng mẫu bệnh phẩm.
7. Chế độ kiểm tra tự động khi bật máy:
Máy cài sẵn chương trình kiểm tra tự động khi bật máy phát hiện các sự cố của máy và các tiêu chuẩn cần thiết đảm bảo cho máy hoạt động ở điều kiện tiêu chuẩn. Nếu có lỗi, máy sẽ hiện các lỗi và lời chú thích hướng dẫn người vận hành kiểm tra lại nguyên nhân gây lỗi.
Trong trường hợp không thổi được dị vật hay cục máu đông, máy thông báo lỗi cho người vận hành biết để khắc phục hay báo cho kỹ sư sửa chữa.
8. Chế độ làm sạch buồng đo trước khi tiến hành đo mẫu tiếp theo:
Sau mỗi chu trình hút mẫu, pha loãng và đo 1 mẫu bệnh phẩm máy tự động làm sạch kim hút mẫu, đường dẫn mẫu vào các buồng đo và buồng đo bằng chính dung dịch pha loãng để tránh sự nhiễm bẩn mẫu bệnh phẩm được xét nghiệm tiếp theo, cho kết quả chính xác.
9. Chế độ tự động làm sạch khi tắt máy:
Máy có sẵn chương trình làm sạch toàn bộ hệ thống hút, đường dẫn mẫu và buồng đo trước khi tắt máy. Tránh hiện tượng lắng đọng muối, hemoglobin và các thành phần khác trong máu gây tắc.
10. Chế độ phân tích :có thể phân tích cả mẫu đựng trong ống đóng và ống mở, nạp mẫu tự động trong các tube thông dụng, truy cập ngẫu nhiên dễ dàng, có nhiềuchế độphân tíchkhác nhau tùy theo nhu cầu sử dụng để cho ra kết quả chính xác nhất
– Chế độ phân tích máu toàn phần : sử dụng thường quy
– Chế độ phân tích mẫu bạch cầu thấp : Ở kênh đo WDF, bạch cầu sẽ được đếm kéo dài 3 lần giúp cho kết quả có độ chính xác cao
– Chế độ phân tích máu pha loãng : thuận lợi cho việc phân tích mẫu trẻ em, mẫu lấy máu ít ở đầu ngón tay hoặc ở tai
– Chế độ phân tích dịch cơ thể: đo được các loại dịch (dịch màng bụng, dịch não tủy, dịch hoạt, dịch màng phổi, dịch màng tim…), kết quả đã được tổ chức FDA công nhận
11. Thể tích hút mẫu: nhỏ, phù hợp cho việc phân tích mẫu trẻ em
– Chế độ chạy thủ công với ống mở:
Máu toàn phần, dịch cơ thể 88ml
Máupha loãng 70 ml
– Chế độ chạy tự động hoàn toàn:
Tất cả các loại mẫu 88 ml
12. Lưu trữ dữ liệu: Máy được cài đặt sẵn chương trình quản lý tự động:
– Có khả năng lưu trữ được ít nhất 100,000 kết quả xét nghiệm của bệnh nhân (bao gồm biểu đồ)
– 10,000 thông tin bệnh nhân
– 200 tên bác sĩ khác nhau
– 5,000 dữ liệu thay thế thuốc thử
– 5,000 dữ liệu cũ về thông tin công tác bảo dưỡng
13. Kiểm soát chất lượng máy phân tích huyết học XN1000 :có chương trình kiểm tra chất lượng, kiểm tra hệ thống và kiểm chuẩn
– 99 tập tin quản lý chất lượng với 300 điểm dữ liệu trên mỗi tập tin
– Kiểm tra chất lượng XbarM với 300 điểm dữ liệu x 5 tập tin
– Kiểm tra chất lượng L-J với 300 điểm dữ liệu x 94 tập tin
14. Khả năng báo hiệu bất thường ngoài giới hạn sinh lý của các thông số:
Máy được cài đặt sẵn các chương trình về các thông số xét nghiệm sinh lý. Khi thực hiện xét nghiệm, kết quả được so sánh với giới hạn sinh lý, nếu kết quả các thông số bất thường được đánh dấu vượt quá giới hạn hoặc thấp hơn sinh lý bình thường để người đọc kết quả lưu tâm về các chỉ số đó.
15. Thuốc thử không dùng Cyanide
Xét nghiệm Hemoglobin không dùng Cyanide, không gây độc hại đến môi trường và người sử dụng.
16. Tính năng phần mềm cao cấp máy phân tích huyết học XN1000
Quản lý thông tin bệnh nhân :
– Bộ xử lý thông tin hoạt động trên nền Windows bao gồm phần quản lý thông tin bệnh nhân (PIM) rất dễ sử dụng và cung cấp việc quản lý toàn diện thông tin huyết học liên quan đến bệnh nhân.
– Kết quả xét nghiệm có thể là dạng số liệu và đồ họa được trình bày với các kiểu định dạng khác nhau
Gia tăng khả năng linh hoạt:
– Định dạng các bảng báo cáo kết quả in ra theo yêu cầu của người sử dụng (có hay không có biểu đồ kèm theo)
– In kết quả dạng danh sách hoặc từng mẫu bệnh nhân
Hệ thống mạng lưới thông tin:
– Có khả năng kết nối mạng nội bộ của phòng xét nghiệm ( LIS), nâng cấp dễ dàng
– Kết nối SNCS cung cấp khả năng kiểm tra chất lượng trực tuyến tức thời và các dịch vụ theo dõi từ xa, hỗ trợ các phòng xét nghiệm đưa các dịch vụ có chất lượng tới các bệnh nhân hay khách hàng.
17. Độ chính xác:
Chế độ máu toàn phần
– WBC ±3% hoặc ±0.20 x 103/μL
– RBC ±2% hoặc ±0.03 x 106/μL
– HGB ±2% hoặc ±0.2g/dL
– HCT ±3% hoặc ±1.0 HCT
– MCV ±3% hoặc ±2.0fL
– PLT*2 ±5% hoặc ±10 x 103/μL
– PLT*3,5 ±7% hoặc ±10 x 103/μL
– PLT*4,5 ±5% hoặc ±10 x 103/μL
– MPV ±5% hoặc ±1.0fL (PLT ≥10 x 103/μL)
– PCT±5% hoặc ±0.03 PCT (PLT ≥10 x 103/μL)
Chế độ máu pha loãng
– WBC ±10%
– RBC ±4%
– HGB ±5%
– HCT ±4% hoặc ±2.0HCT
– MCV ±4% hoặc ±3.0fL
– PLT*2 ±10%
– PLT*3,5 ±15%
– PLT*4,5 ±10%
– MPV ±7% hoặc ±1.5fL (PLT ≥10 x 103/μL)
– PCT ±7% hoặc ±0.04 PCT (PLT ≥10 x 103/μL)
Chế độ dịch cơ thể (tùy chọn)
– WBC-BF r≥0.9, slope=1 ±0.3
– RBC-BF r≥0.8, slope=1 ±0.3
– TC-BF# r≥0.9, slope=1 ±0.3
18. Độ lặp lại
Chế độ máu toàn phần
– WBC ≤ 3.0% (≥4.00 x 103/μL)
– RBC ≤1.5% (≥4.00 x 106/μL)
– HGB ≤1.0%
– HCT ≤1.5%
– MCV ≤1.0%
– MCH ≤2.0%
– MCHC ≤2.0%
– PLT*1 ≤4.0% (≥ 100 x 103/μL)
– PLT*2,3 ≤6.0% (≥ 100 x 103/μL)
– PLT*2,4 ≤ 2.5% (PLT ≥ 100 x 103/μL)
≤5.0% (PLT ≥ 20 x 103/μL)
– RDW-SD ≤2.0%
– RDW-CV ≤2.0%
– PDW ≤10.0%
– MPV ≤4.0%
– P-LCR ≤15.0%
– PCT ≤6.0%
– NRBC# ≤25.0%, hoặc ±0.12 x 103/μL
– NRBC% ≤ 25.0%, hoặc ±1.5 NRBC% (WBC ≥4.00 x 103/μL)
– NEUT# ≤8.0% (≥1.20 x 103/μL)
– LYMPH# ≤8.0% (≥0.60 x 103/μL)
– MONO# ≤20.0% (≥0.20 x 103/μL)
– EO# ≤25.0%, hoặc ±0.12 x 103/μL
– BASO# ≤40.0%, hoặc ±0.06 x 103/μL
– NEUT% ≤ 8.0% (≥ 30.0 NEUT%, WBC ≥4.00 x 103/μL)
– LYMPH% ≤ 8.0% (≥ 15.0 LYMPH%, WBC ≥ 4.00 x 103/μL)
– MONO% ≤ 20.0% (≥ 5.0 MONO%, WBC ≥4.00 x 103/μL)
– EO% ≤ 25.0%, hoặc ±1.5 EO% (WBC ≥4.00 x 103/μL)
– BASO% ≤ 40.0%, hoặc ±1.0 BASO% (≥WBC 4.00 x 103/μL)
– IG# ≤ 25.0% hoặc ±0.12 x 103/μL (IG# ≥0.10 x 103/μL)
– IG% ≤ 25.0% hoặc ±1.5 IG%
– (IG% ≥ 2.0%, WBC ≥4.00 x 103/μL)
– RET%*2 ≤ 15.0% (RBC ≥3.00 x 106/μL, RET% 1.00% đến 4.00%)
– RET#*2 ≤ 15.0% (RBC ≥ 3.00 x 106/μL, RET% 1.00% đến 4.00%)
– IRF*2 ≤ 30.0% (RBC ≥3.00 x 106/μL, RET% 1.00% đến 4.00%, IRF
≥ 20.0%)
– LFR*2 ≤ 30.0% (≥RBC 3.00 x 106/μL, RET% 1.00% đến 4.00%, LFR
≥ 20.0%)
– MFR*2 ≤ 50.0% (RBC ≥3.00 x 106/μL, RET% 1.00% đến 4.00%, LFR
≥ 20.0%)
– HFR*2 ≤ 100.0% hoặc ±2.0 HFR%(RBC ≥3.00 x 106/μL, RET% 1.00% đến 4.00%)
– RET-He*2 ≤ 5.0% (RET# ≥0.02 x 106/μL)
Chế độ máu pha loãng
– WBC ≤ 5.0% (≥4.00 x 103/μL)
– RBC ≤ 4.5% (≥4.00 x 106/μL)
– HGB ≤ 3.0%
– HCT ≤ 4.5%
– MCV ≤ 4.5%
– MCH ≤ 4.5%
– MCHC ≤ 6.0%
– PLT*1 ≤ 12.0% (≥100 x 103/μL)
– PLT*2,3 ≤ 13.0% (≥100 x 103/μL)
– PLT*2,4 ≤ 5.0% (PLT ≥100 x 103/μL)
≤ 10.0% (PLT ≥20 x 103/μL)
– RDW-SD ≤ 6.0%
– RDW-CV ≤ 6.0%
– PDW ≤ 20.0%
– MPV ≤ 8.0%
– P-LCR ≤ 36.0%
– PCT ≤ 12.0%
– NRBC# ≤ 50.0% hoặc ±0.25 x 103/μL
– NRBC% ≤ 50.0% hoặc ±3.0 NRBC% (WBC ≥ 4.00 x 103/μL)
– NEUT# ≤ 16.0% (≥1.20 x 103/μL)
– LYMPH# ≤ 16.0% (≥0.60 x 103/μL)
– MONO# ≤ 40.0% (≥0.20 x 103/μL)
– EO# ≤ 40.0%
– BASO# ≤ 50.0%, hoặc ±0.06 x 103/μL
– NEUT% ≤ 16.0% (≥ 30.0 NEUT%, WBC ≥4.00 x 103/μL)
– LYMPH% ≤ 16.0% (≥ 15.0 LYMPH%, WBC ≥ 4.00 x 103/μL)
– MONO% ≤ 40.0% (≥ 5.0 MONO%, WBC ≥4.00 x 103/μL)
– EO% ≤ 40.0% (WBC ≥4.00 x 103/μL)
– BASO% ≤ 50.0%, hoặc ±1.5 BASO% (WBC ≥4.00 x 103/μL)
– IG# ≤ 75.0% hoặc ±0.36 x 103/μL (IG# ≥0.10 x 103/μL)
– IG% ≤ 75.0%, hoặc ±4.5 IG%(IG% ≥ 2.0%, WBC ≥4.00 x 103/μL)
– RET%*2 ≤ 35.0% (RBC ≥ 3.00 x 106/μL, RET% 1.00% đến 4.00%)
– RET#*2 ≤ 35.0% (RBC ≥ 3.00 x 106/μL, RET% 1.00% đến 4.00%)
Chế độ dịch cơ thể (tùy chọn)
– WBC-BF ≤ 30.0% (0.005 x 103/μL đến 0.015 x 103/μL)
≤ 15.0% (0.016 x 103/μL đến 0.030 x 103/μL)
≤ 10.0% (0.031 x 103/μL đến 0.050 x 103/μL)
– RBC-BF 40% hoặc Max – Min ≤ 0.007 x 106/μL (0.003 x 106/μL đến 0.050 x 106/μL)
– TC-BF# ≤ 30.0% (0.005 x 103/μL đến 0.015 x 103/μL)
≤ 15.0% (0.016 x 103/μL đến 0.030 x 103/μL)
≤ 10.0% (0.031 x 103/μL đến 0.050 x 103/μL)
19. Độ tuyến tính:
Chế độ máu toàn phần :
– WBC ±3% hoặc ±0.20 x 103/μL (0.00 x 103/μLđến 100.00 x 103/μL)
±6% (100.01 x 103/μL đến 310.00 x 103/μL)
±11% (310.01 x 103/μL đến 440.00 x 103/μL)
– RBC ±2% hoặc ±0.03 x 106/μL (0.00 x 106/μL đến 8.00 x 106/μL)
±4% hoặc ±0.06 x 106/μL (8.01 x 106/μL đến 8.60 x 106/μL)
– HGB ±2% hoặc ±0.2g/dL (0.0 đến 25.0g/dL, 0.00 đến 15.52mmol/L)
±5% hoặc ±0.5g/dL (25.1 đến 26.0g/dL, 15.53 đến 16.14mmol/L)
– HCT ±3% hoặc ±1.0 HCT (0.0 đến 75.0%)
– PLT*1 ±5% hoặc ±10 x 103/μL (0 đến 1000 x 103/μL)
±6% (1001 đến 5000 x 103/μL)
– PLT*2,4 ±7% hoặc ±10 x 103/μL (0 đến 5000 x 103/μL)
– PLT*3,4 ±5% hoặc ±10 x 103/μL (0 đến 1000 x 103/μL)
±6% (1001 đến 5000 x 103/μL)
– NRBC# ±10% hoặc ±0.20 x 103/μL (0.00 đến 20.00 x 103/μL)
– NRBC% ±20% hoặc ±2.0 NRBC% (0.0 đến 600.0/100WBC)
– RET%*4 ±20% hoặc ±0.30 RET% (0.00 đến 30.00%)
– RET#*4 ±20% hoặc ±0.0150 x 106/μL (0.0000 đến 0.7200 x 106/μL)
Chế độ dịch cơ thể (tùy chọn):
– WBC-BF ±0.010 x 103/μL (0.000 đến 0.050 x 103/μL)
±20% (0.051 đến 10.000 x 103/μL, RBC < 1.00 x 106/μL)
– RBC-BF ±2% hoặc ±0.010 x 106/μL (0.000 đến 5.000 x 106/μL)
– TC-BF# ±0.010 x 103/μL (0.000 đến 0.050 x 103/μL)
±20% (0.051 đến10.000 x 103/μL, RBC < 1.00 x 106/μL)
20. Mức độ nhiễm chéo:
Chế độ máu toàn phần
– WBC ≤ 1.0%
– RBC ≤ 1.0%
– HGB ≤ 1.0%
– HCT ≤ 1.0%
– PLT ≤ 1.0%
– NRBC# 2.0% hoặc≤ 0.02 x 103/μL
– NEUT# 2.0% hoặc ≤ 0.05 x 103/μL
– LYMPH# 2.0% hoặc ≤ 0.05 x 103/μL
– MONO# 2.0% hoặc ≤ 0.03 x 103/μL
– EO# 2.0% hoặc ≤ 0.03 x 103/μL
– BASO# 2.0% hoặc ≤ 0.03 x 103/μL
Chế độ dịch cơ thể (tùy chọn)
– WBC-BF 0.3 % hoặc ≤ 0.001 x 103/μL
– RBC-BF 0.3 % hoặc ≤ 0.003 x 106/μL
– TC-BF# 0.3 % hoặc ≤ 0.001 x 103/μL
21. Blanks :
– WBC ≤ 0.10 x 103/μL
– RBC ≤ 0.02 x 106/μL
– HGB ≤ 0.1 g/dL
– PLT*1 ≤ 10 x 103/μL
– PLT*2,4 ≤ 10 x 103/μL
– PLT*3,4 ≤ 3 x 103/μL
– WBC-BF ≤ 0.001 x 103/μL
– RBC-BF ≤ 0.003 x 106/μL
22. Dãy hiển thị:
– WBC: 0.0 đến 999.99 x 103/μL
– RBC: 0.00 đến 99.99 x 106/μL
– HGB: 0.0 đến 30.0 g/dL
– HCT: 0.0 đến 100.0%
– PLT: 0 đến 9999 x 103/μL
– NRBC#: 0.00 đến 999.99 x 103/μL
– NRBC%: 0.0 đến 9999.9 / 100WBC
– RET%*: 0.00 đến 99.99%
– RET#*: 0.0000 đến 0.9999 x 106/μL
– IRF*: 0.0 đến 100.0%
– LFR*: 0.0 đến 100.0%
– MFR*: 0.0 đến 100.0%
– HFR*: 0.0 đến 100.0%
Chế độ dịch cơ thể (tùy chọn):
– WBC-BF: 0.000 đến 999.999 x 103/μL
– RBC-BF: 0.000 đến 99.999 x 106/μL
– MN#: 0.000 đến 999.999 x 103/μL
– PMN#: 0.000 đến 999.999 x 103/μL
– MN%: 0.0 đến 100.0%
– PMN%: 0.0 đến 100.0%
23. Ngưỡng phân tích
Chế độ máu toàn phần
– WBC 0.00 đến 440.0 x 103/μL
– RBC 0.00 đến 8.60 x 106/μL
– HGB 0.0 đến 26.0 g/dL, 0.0 to 16.14mmol/L
– HCT 0.0 đến 75.0%
– PLT 0 đến 5000 x 103/μL
– NRBC# 0.00 đến 20.00 x 103/μL
– NRBC% 0.0 đến 600.0 / 100WBC
– RET% 0.00 đến 30.00%
– RET# 0.0000 đến 0.7200 x 106/μL
Chế độ máu pha loãng
– WBC 0.00 đến 100.00 x 103/μL
– RBC 0.00 đến 8.60 x 106/μL
– HGB 0.0 đến 26.0 g/dL, 0.0 đến 16.14mmol/L
– HCT 0.0 đến 75.0%
– PLT 0 đến 1000 x 103/μL
Chế độ dịch cơ thể (tùy chọn)
– WBC-BF 0.000 đến 10.000 x 103/Μl
– RBC-BF 0.0000 đến 0.5000 x 106/μL
– TC-BF# 0.000 đến 10.000 x 103/μL
Tải về : Brochure XN 1000 & 2000
Xem thêm : Hóa chất xét nghiệm huyết học Sysmex
Reviews
There are no reviews yet.