MÁY HUYẾT HỌC SYSMEX XN 330
28 THÔNG SỐ, 6 THÀNH PHẦN BẠCH CẦU, 60 MẪU/GIỜ
Cấu hình máy huyết học Sysmex 330
1. Máy chính và phụ kiện lắp đặt máy huyết học Sysmex XN330.
2. Máy tính, màn hình cảm ứng màu đa điểm và phần mềm chính hãng được tích hợp trên máy chính
3. Máy in Laser trắng đen
4. Lưu điện UPS
5. Đầu đọc mã vạch cầm tay
6. Tài liệu hướng dẫn sử dụng: Tiếng Việt: 01 bộ.
7. Tài liệu hướng dẫn sử dụng: Tiếng Anh: 01 bộ.
8. Bộ hóa chất vận hành thử máy ban đầu: 01 bộ
Nguyên lý đo máy huyết học Sysmex 330
1) Phương pháp đếm tế bào dòng chảy huỳnh quang sử dụng laser bán dẫn (WBC, DIFF)
2) Phương pháp trở kháng sử dụng dòng điện một chiều tập trung dòng chảy động học (RBC, PLT, HCT)
3) Phương pháp SLS-hemoglobin không sử dụngCyanide (đo HGB)
Chế độ hút mẫu máy huyết học sysmex 330
· Chế độ chạy thủ công ống nắp mở
Công suất máy huyết học sysmex 330
· CBC: 60 mẫu/ giờ
· CBC+DIFF: 60 mẫu/ giờ
Thể tích hút mẫu
· Chế độ máu toàn phần: 25 μL
· Chế độ tiền pha loãng: 70 μL
Quản lý hóa chất
Hệ thống quản lý hóa chất hiệu quả với chức năng hiển thị số xét nghiệm còn tồn và hạn dung hóa chất để theo dõi hiệu quả sử dụng.
que thử ma tuý | máy đo nồng độ cồn
Thông số phân tích máy huyết học sysmex 330
· 28 thông số báo cáocho cả hai chế độ phân tích máu toàn phần và tiền pha loãng, gồm:
WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, PLT, RDW-SD, RDW-CV, PDW, MPV, P-LCR, PCT, NEUT#, LYMPH#, MONO#, EO#, BASO#, NEUT%, LYMPH%, MONO%, EO%, BASO%, IG#, IG%, MicroR, MacroR.
· Hiển thị biểu đồ phân bố RBC và PLT; biểu đồ tán xạ WBC và DIFF
Giới hạn hiển thị máy huyết học sysmex 330
– WBC: 0.0 đến 999.99 x 103/μL
– RBC: 0.00 đến 99.99 x 106/μL
– HGB: 0.0 đến 30.0 g/dL
– HCT: 0.0 đến 100.0%
– PLT: 0 đến 9999 x 103/Μl
– 6 thành phần bạch cầu:
+ NEUT#, LYMPH#, MONO#, EO#, BASO#, IG#: 0.00 đến 999.99 x 103/μL
+ NEUT%, LYMPH%, MONO%, EO%, BASO%, IG%: 0.0 đến 100.0%
Độ tuyến tính
– WBC: Trong khoảng ±3% hoặc ±0.30 x 103/μL (0.00 đến 100.00 x 103/μL)
Trong khoảng ±6% (100.01 đến 310.00 x 103/μL)
Trong khoảng ±11% (310.01 đến 440.00 x 103/μL)
– RBC: Trong khoảng ±2% hoặc ±0.03 x 106/μL (0.00 đến 8.00 x 106/μL)
Trong khoảng ±4% hoặc ±0.06 x 106/μL (8.01 đến 8.60 x 106/μL)
– HGB: Trong khoảng ±2% hoặc ±0.2 g/dL (0.0 đến 26.0 g/dL)
– HCT: Trong khoảng ±3% hoặc ±1.0 HCT (0.0 đến 75.0%)
– PLT: Trong khoảng ±5% hoặc ±10 x 103/μL (0 đến 1000 x 103/μL)
Trong khoảng ±6% (1001 đến 5000 x 103/μL)
– NEUT#, LYMPH#, MONO#, EO#, BASO#, IG#
Trong khoảng ±3% hoặc ±0.30 x 103/μL (0.00 đến 100.00 x 103/μL)
Trong khoảng ±6% (100.01 đến 310.00 x 103/μL)
Trong khoảng ±11% (310.01 đến 440.00 x 103/μL)
Độ lặp lại
– WBC: 3% hoặc thấp hơn (4.00 x 103/μL hoặc hơn)
– RBC: 1.5% hoặc thấp hơn (4.00 x 106/μL hoặc hơn)
– HGB: 1.5% hoặc thấp hơn
– HCT: 1.5% hoặc thấp hơn
– MCV: 1.5% hoặc thấp hơn
MÁCH
– PDW: 10.0% hoặc thấp hơn
– MPV: 4.0% hoặc thấp hơn
– P-LCR: 18.0% hoặc thấp hơn
– PCT: 6.0% hoặc thấp hơn
– NEUT#: 8.0% hoặc thấp hơn (1.20 x 103/μL hoặc hơn)
– LYMPH#: 8.0% hoặc thấp hơn (0.60 x 103/μL hoặc hơn)
– MONO#: 20.0% hoặc thấp hơn (0.20 x 103/μL hoặc hơn)
– EO#: 25.0% hoặc thấp hơn, hoặc trong khoảng ±0.12 x 103/μL
– BASO#: 40.0% hoặc thấp hơn, hoặc trong khoảng ±0.06 x 103/μL
– NEUT%: 8.0% hoặc thấp hơn (30.0 NEUT% hoặc hơn, WBC 4.00 x 103/μL hoặc hơn)
– LYMPH%: 8.0% hoặc thấp hơn (15.0 LYMPH% hoặc hơn, WBC 4.00 x 103/μL hoặc hơn)
– MONO%: 20.0% hoặc thấp hơn (5.0 MONO% hoặc hơn, WBC 4.00 x 103/μL hoặc hơn)
– EO%: 25.0% hoặc thấp hơn, hoặc trong khoảng ±1.5 EO% (WBC 4.00 x 103/μL hoặc hơn)
– BASO%: 40.0% hoặc thấp hơn, hoặc trong khoảng ±1.0 BASO% (WBC 4.00 x 103/μL hoặc hơn)
– IG#: 25.0% hoặc thấp hơn, hoặc trong khoảng ±0.12 x 103/μL (IG# 0.10 x 103/μL hoặc hơn)
– IG%: 25.0% hoặc thấp hơn, hoặc trong khoảng ±1.5 IG% (2.0 IG% hoặc hơn, WBC 4.00 x 103/μLhoặc hơn)
Lưu trữ dữ liệu
· Dữ liệu mẫu phân tích: 100,000 kết quả
· Dữ liệu bệnh nhân: 10,000 lượt thông tin bệnh nhân
· Dữ liệu quản lý chất lượng: 99 tập tin QC (300 điểm dữ liệu trên mỗi tập tin)
· Lịch sử thay hóa chất: 5,000 báo cáo
· Lịch sử bảo trì: 5,000 báo cáo
Môi trường hoạt động máy huyết học sysmex 330
· Nhiệt độ xung quanh: 15°C đến 35°C
· Độ ẩm tương đối: 20% đến 85%
· Áp suất khí quyển: 70 đến 106 kPa
Điều kiện bảo quản
· Nhiệt độ xung quanh: -10°C đến 60°C;
· Độ ẩm tương đối: 10% đến 95%
· Áp suất khí quyển: 70 đến 106 kPa
Điện năng
· 100V đến 240V AC (50 / 60 Hz)
Chế độ kiểm tra tự động khi bật máy
Máy tự động thực hiện kiểm tra hệ thống cơ khí, hệ thống thủy lực, nhiệt độ và tự động chạy trắng ngay sau khi khởi động máy giúp phát hiện các sự cố của máy so với các tiêu chuẩn cần thiết, đảm bảo cho máy hoạt động ở điều kiện tiêu chuẩn. Nếu có lỗi xảy ra trong quá trình kiểm tra, máy sẽ hiển thị các lỗi và hướng dẫn giúp người vận hành dễ dàng kiểm tra lại nguyên nhân gây lỗi và cách khắc phục.
Chế độ tự động làm sạch khi tắt máy
Máy tự động làm sạch toàn bộ hệ thống hút mẫu, dây dẫn mẫu và các buồng đo bằng dung dịch rửa khi thực hiện quy trình tắt máy, để tránh hiện tượng lắng đọng muối và các thành phần khác trong máu gây tắc nghẽn.
Chế độ phân tích
– Chế độ phân tích máu toàn phần
– Chế độ phân tích máu tiền pha loãng
Cả hai chế độ đều có cùng thông số báo cáo, phân tích 6 thành phần Bạch cầu (bao gồm Bạch cầu hạt chưa trưởng thành – IG mà không cần dùng thêm hóa chất), sử dụng được cho cả ống mẫu thường quy và ống mẫu nhi (micro collection tube).
Hướng dẫn sử dụng máy huyết học Sysmex Xn 330
Kiêm tra trước khi bật máy
Nguồn điện, thiết bị, thuốc thử, bình thải, khay để mẫu, máy in…
Khởi động máy máy huyết học sysmex 330
Bật công tắc nguồn phía sau máy phân tích.
Nhấn nút khởi động trên máy phân tích ( góc dưới bên trái)
Màn hình đăng nhập [IPU Logon] hiển thị
Chạm vào tên đã được tạo và nhập vào mật mã. Máy tự kiểm tra áp suất, nhiệt độ và chạy background
Checked parameters | Background limits | Remarks |
WBC-C*1 | 0,30 X lŨ^/ụL dr less | The white blood cell count measured from the forward scattered light and the side scattered light OÍ the WDF channel |
WBC-D*2 | 0,10 X lŨ^/ụL ũr less | The white blood cell count measured from the WDF channel |
RBC | 0.02 X IflfylL Or less | The red blood cell count measured from the RBC/PLT channel |
HGB | 0.1 g/dL Or less | – |
PLT’l’3 | 10 X lO^/pL Or less | The platelet count measured from the RBC/PLT channel (PLT distribution) |
PLT’O’1 | 10 X 10fylL or less | The platelet count measured from the RET channel |
Khi tất cả các yêu cầu đã đạt, biểu tượng tình trạng kết nối ở góc dưới bên trái của máy huyết học sysmex 330 chuyển sang màu xanh >>>>> máy đã sẵn sàng hoạt động (màn hình Ready).
Phân tích QC máy huyết học Sysmex 330
Lấy QC trong tủ lạnh ra nhiệt độ phòng và để ổn định trong khoảng 15 phút
Kiểm tra đèn kết nối máy huyết học sysmex 330 ở trạng thái READY (màu xanh)
Nhấn nút đóng/mở khay chứa mẫu (XN-450) đẩy giá chứa mẫu ra ngoài.
Từ màn hình chính, chọn biểu tượng [QC] >>> [QC Analysis]
Chọn file QC để phân tích.
Đặt QC vào khay chứa mẫu và nhấn nút Start để bắt đầu phân tích.
Phân tích mẫu bệnh nhân
Đăng kí mẫu bằng WorkList:
Từ thanh công cụ, nhấn chọn [Regist], hộp thọai bên dưới sẽ hiển thị
Nhập dữ liệu vào các ô hiển thị thông tin: Sample No., Adapter No, Tube No, Discrete, Pat.ID.
Nhấn Ok
Sau đó thực hiện quy trình phân tích mẫu theo chế độ thủ công.
Phân tích chế đô thủ công (25nl)
Nhấn nút đóng/mở khay chứa mẫu đẩy giá chứa mẫu ra ngoài (XN-450).
Trên thanh control menu, nhấn [Mode] để chọn chế độ phân tích.
Nhấn chọn [Manual] và nhập thông tin vào ô cần thiết.
Lắc đều mẫu, mở nắp và thực hiện phân tích. XN-350
Lắc đều mẫu trước khi đặt mẫu vào vị trí chứa mẫu
Kiểm tra đèn trên máy huyết học sysmex 330 đã chuyển sang Ready (màu xanh) thì nhấn chọn phím phân tích để máy bắt đầu thực hiện phân tích mẫu
Phân tích chế đô pha loãng mẫu máy huyết học sysmex 330
(pha loãng với Cellpack DCL theo tỉ lê 1:7)
Thể tích hút mẫu : 70pl sau khi pha loãng.
Nhấn nút đóng/mở khay chứa mẫu đẩy giá chứa mẫu ra ngoài (XN-450).
Trên thanh control menu, nhấn [Mode] để chọn chế độ phân tích.
Nhấn chọn [Manual] và nhập thông tin vào ô cần thiết.
Thực hiện pha loãng bên ngòai theo tỉ lệ 1:7
(lưu ý chế độ auto dispense diluent)
Trộn đều mẫu trước khi đặt mẫu vào vị trí chứa mẫu nhỏ. (XN-450/550)
Kiểm tra đèn trên máy huyết học sysmex 330 đã chuyển sang Ready (màu xanh) thì nhấn chọn phím phân tích để máy bắt đầu thực hiện phân tích mẫu
Phân tích chế đô dịch cơ thể máy huyết học sysmex 330
(Body Fluid) (25 ụỉ)
Nhấn nút đóng/mở khay chứa mẫu đẩy giá chứa mẫu ra ngoài (XN-450).
Trên thanh control menu, nhấn [Mode] để chọn chế độ phân tích.
Chọn chế độ phân tích Body Fluid, máy huyết học sysmex 330 sẽ tự động chạy Background lại
Checked parameter | Background limits | Remarks |
WBC-BF | 0.001 X 103/pL or
less |
White blood cell counts in body fluid measured from the WDF channel |
RBC-BF | 0.003 X 106/pL or less | Red blood cell counts in body fluid measured from the RBC/PLT channel |
Nhấn chọn [Manual] và nhập thông tin vào ô cần thiết.
Lắc đều mẫu, mở nắp và thực hiện phân tích. XN-350
Lắc đều mẫu trước khi đặt mẫu vào vị trí chứa mẫu
Kiểm tra đèn trên máy máy huyết học sysmex 330 đã chuyển sang Ready (màu xanh) thì nhấn chọn phím phân tích để máy bắt đầu thực hiện phân tích mẫu
Tắt máy cuối ngày hoặc mỗi 24 tiếng
Kiểm tra các đèn trạng thái của máy ở trạng thái Ready (màu xanh)
Kiểm tra khay chạy mẫu thủ công (XN-350/450) đã được đóng lại và không có mẫu trên giá.
Từ màn hình chính, chạm vào biễu tượng [Shutdown], hộp thọai bên dưới sẽ hiển thị.
Sau khi hoàn tất, nhấn [OK]. Tòan bộ thiết bị sẽ tự động tắt.
Để khởi động lại máy máy huyết học sysmex 330, chỉ cần khởi động IPU của máy tính.
Bảo trì máy huyết học sysmex 330
Vui lòng bảng bảo dưỡng định kì đính kèm.
Reviews
There are no reviews yet.